1. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo khu vực
( tiếp theo )
%
Tổng
số
Nam
Nữ
Thành thị
Nông thôn
1991
100,00
49,95
50,05
17,75
82,25
1992
100,00
49,99
50,01
18,91
81,09
1993
100,00
50,02
49,98
20,14
79,86
1994
100,00
50,06
49,94
21,48
78,52
1995
100,00
50,12
49,88
22,98
77,02
1996
100,00
50,17
49,83
24,58
75,42
1997
100,00
50,23
49,77
25,59
74,41
1998
100,00
50,29
49,71
27,46
72,54
1999
100,00
50,33
49,67
29,12
70,88
2000
100,00
50,33
49,67
31,42
68,58
2001
100,00
50,33
49,67
32,23
67,77
2002
100,00
50,33
49,67
32,42
67,58
2003
100,00
50,22
49,78
32,62
67,38
2004
100,00
50,22
49,78
32,82
67,18
2005
100,00
50,13
49,87
33,02
66,98
2006
100,00
50,22
49,78
33,22
66,78
2007
100,00
50,22
49,78
33,42
66,58
2008
100,00
49,82
50,18
33,63
66,37
2009
100,00
50,64
49,36
33,52
66,48
2010
100,00
51,47
48,53
34,01
65,99
2011
100,00
52,32
47,68
34,51
65,49
2012
100,00
52,34
47,66
34,22
65,78
Cơ cấu (Tổng số = 100) -
%
97
Phân theo gới tính
Phân theo khu vực