3. Dân số trung bình phân theo huyện, thành phố ( tiếp theo )
1991
-
25.593
-
22.602
-
1992
-
26.085
-
23.307
-
1993
-
27.101
-
24.047
-
1994
-
27.278
38.617
21.391
-
1995
-
27.536
41.905
22.070
-
1996
-
28.960
42.448
22.846
-
1997
-
29.775
44.825
23.570
-
1998
-
30.718
46.246
24.317
-
1999
-
31.692
47.711
25.088
-
2000
-
33.054
47.828
29.522
-
2001
16.467
17.691
49.425
30.509
-
2002
17.012
18.275
50.797
32.047
-
2003
17.574
18.880
52.207
33.663
-
2004
18.155
19.504
53.655
35.360
-
2005
18.755
20.148
55.144
37.143
20.138
2006
19.271
20.702
56.660
38.164
20.691
2007
19.832
21.305
58.309
39.275
21.293
2008
20.432
21.949
60.074
40.463
21.938
2009
20.973
22.712
61.865
41.480
22.588
2010
21.499
23.281
63.047
43.017
23.154
2011
22.044
23.697
64.269
44.799
23.764
2012
22.603
24.120
65.515
46.655
24.390
Huyện Tu Mơ
Rông
100
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Người