4. Dân số trung bình nữ phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
-
12.810
-
11.313
-
1992
-
13.046
-
11.657
-
1993
-
13.544
-
12.018
-
1994
-
13.621
19.283
10.682
-
1995
-
13.734
20.903
11.009
-
1996
-
14.219
20.305
11.364
-
1997
-
14.551
21.955
11.711
-
1998
-
14.994
22.625
12.069
-
1999
-
15.451
23.315
12.438
-
2000
-
16.115
23.372
14.636
-
2001
7.858
8.625
24.153
15.126
-
2002
8.114
8.910
24.823
15.888
-
2003
8.382
9.255
25.312
16.489
-
2004
8.659
9.509
26.220
17.531
-
2005
8.945
9.873
26.947
18.215
9.767
2006
9.191
10.093
27.688
18.921
10.035
2007
9.469
10.387
28.484
19.472
10.317
2008
9.745
10.701
29.356
20.061
10.640
2009
10.003
10.968
30.518
20.250
10.957
2010
10.393
11.131
30.918
20.614
11.203
2011
10.513
11.444
31.694
21.870
11.527
2012
10.784
11.640
32.325
22.644
11.868
Người
Huyện Tu Mơ
Rông
102
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy