Page 118 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

6. Dân số trung bình nông thôn phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
-
25.593
-
18.465
-
1992
-
26.085
-
18.751
-
1993
-
27.101
-
19.007
-
1994
-
27.278
31.641
15.528
-
1995
-
27.536
32.876
16.141
-
1996
-
28.960
31.388
16.670
-
1997
-
26.016
33.578
17.207
-
1998
-
26.605
34.138
17.855
-
1999
-
27.488
34.233
18.168
-
2000
-
28.726
34.317
21.379
-
2001
16.467
13.277
35.463
22.094
-
2002
17.012
13.770
36.447
23.308
-
2003
17.574
14.283
37.339
24.478
-
2004
18.155
14.862
38.478
25.607
-
2005
18.755
15.400
39.566
26.898
20.138
2006
19.271
15.900
40.654
27.637
20.691
2007
19.832
16.419
41.857
28.436
21.293
2008
20.432
16.992
43.104
29.302
21.938
2009
20.973
17.829
44.844
32.201
22.588
2010
21.499
18.180
45.737
33.239
23.154
2011
22.044
18.488
46.652
34.603
23.764
2012
22.603
18.812
47.564
36.047
24.390
Huyện Tu Mơ
Rông
108
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Người