2. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo khu vực kinh tế theo hiện hành
%
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
1991
100
68,19
21,98
9,83
1992
100
59,97
24,04
15,99
1993
100
53,12
26,53
20,35
1994
100
45,21
31,37
23,42
1995
100
41,7
26,57
31,73
1996
100
36,96
31,43
31,61
1997
100
35,39
35,41
29,2
1998
100
40,42
28,08
31,5
1999
100
39,05
27,26
33,69
2000
100
34,55
35,08
30,37
2001
100
33,28
38,07
28,65
2002
100
34,36
36,76
28,88
2003
100
32,63
38,21
29,16
2004
100
33,15
36,18
30,67
2005
100
32,04
36,02
31,94
2006
100
33,73
36,04
30,23
2007
100
33,53
37,36
29,11
2008
100
37,81
33,92
28,27
2009
100
34,30
36,79
28,91
2010
100
32,14
38,93
28,93
2011
100
35,67
36,86
27,47
2012
100
32,26
38,66
29,08
112
Chia ra
Tổng số
Dịch vụ