3. Giá trị sản xuất phân theo khu vực kinh tế theo giá so sánh 1994
Tỷ đồng
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
1991
439,85
299,39
69,64
70,82
1992
468,14
297,84
88,63
81,67
1993
565,99
332,15
135,63
98,21
1994
671,80
344,34
187,50
139,96
1995
866,16
402,45
221,79
241,92
1996
1003,72
458,02
263,68
282,02
1997
1167,77
508,53
354,97
304,27
1998
1139,03
509,20
300,54
329,29
1999
1261,21
601,51
313,41
346,29
2000
1442,02
591,25
478,65
372,122
2001
1653,12
666,27
584,29
402,554
2002
1851,07
748,01
643,10
459,973
2003
2135,12
846,74
766,26
522,114
2004
2375,19
930,98
836,96
607,25
2005
2514,22
927,57
909,84
676,81
2006
2950,01
1051,18
1112,26
786,58
2007
3549,51
1107,26
1441,44
1000,81
2008
3996,66
1222,69
1629,91
1144,06
2009
4587,32
1258,46
1982,21
1346,65
2010
5386,05
1361,80
2445,94
1578,31
2011
6094,34
1491,16
2752,16
1851,02
2012
6922,91
1580,70
3168,07
2174,14
Chia ra
Tổng số
Dịch vụ
113