Tỷ đồng
1991
354,24
87,52
266,72
0
1992
383,5
94,76
288,74
0
1993
421,74
118,95
302,79
0
1994
451,4
156,69
294,71
0
1995
485,61
219,94
265,67
0
1996
531,84
256,06
275,78
0
1997
584,09
260,99
323,1
0
1998
627,01
263,34
363,67
0
1999
706,08
306,83
399,25
0
2000
752,45
340,41
412,04
0
2001
843,95
395,32
448,63
0
2002
940,37
429,98
510,39
0
2003
1056,90
456,51
600,39
0
2004
1168,40
436,01
732,39
0
2005
1271,17
467,14
801,70
2,33
2006
1446,52
530,06
911,85
4,61
2007
1669,33
597,14
1056,96
6,23
2008
1923,58
666,06
1250,59
6,93
2009
2183,57
719,43
1458,28
5,86
2010
2524,28
833,71
1685,06
5,51
2011
2886,31
967,62
1918,47
0,22
2012
3293,07
1124,32
2168,54
0,21
119
9. Tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo thành phần kinh tế (theo giá so sánh
1994)
Tổng số Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà
nước
Kinh tế có vốn
đầu tư nước
ngoài
Chia ra