1. Giá trị sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản theo giá hiện hành (tiếp theo)
%
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Thủy sản
1991
100
82,66
17,29
0,05
1992
100
86,69
13,25
0,06
1993
100
82,63
17,29
0,08
1994
100
82,93
16,88
0,19
1995
100
78,76
20,72
0,52
1996
100
80,26
19,25
0,49
1997
100
83,20
16,19
0,61
1998
100
85,70
13,85
0,45
1999
100
87,43
11,79
0,78
2000
100
86,91
11,81
1,28
2001
100
81,02
17,70
1,28
2002
100
78,13
20,69
1,18
2003
100
83,50
15,34
1,16
2004
100
85,62
13,27
1,11
2005
100
88,48
10,36
1,16
2006
100
92,31
6,70
0,99
2007
100
91,34
7,55
1,11
2008
100
92,06
6,95
0,99
2009
100
89,79
9,07
1,14
2010
100
92,90
6,09
1,01
2011
100
94,24
4,70
1,06
2012
100
94,14
4,70
1,16
Cơ cấu (Tổng số = 100) -%
136
Chia ra
Tổng số