2. Giá trị sản xuất nông lâm nghiệp, thủy sản theo giá so sánh 1994 (tiếp theo)
%
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Thủy sản
1991
-
-
-
-
1992
99,48
104,61
77,66
128,46
1993
111,52
105,41
146,30
141,32
1994
103,67
104,70
98,87
263,14
1995
116,87
111,21
140,40
240,42
1996
113,81
119,29
95,14
97,79
1997
111,03
113,47
99,54
163,84
1998
100,13
101,71
92,79
84,16
1999
118,13
125,86
74,79
177,15
2000
98,29
97,16
103,84
177,93
2001
112,69
110,81
128,56
114,14
2002
112,27
110,14
128,46
106,21
2003
113,20
117,10
89,05
107,40
2004
110,01
111,30
99,64
105,85
2005
99,58
100,95
85,34
115,87
2006
113,33
115,92
85,31
110,52
2007
105,34
104,95
108,78
118,69
2008
110,42
111,88
89,56
110,44
2009
102,92
101,63
121,00
125,08
2010
108,22
110,18
80,41
100,90
2011
109,50
110,03
103,74
92,09
2012
106,00
105,71
106,64
128,21
Tổng số
138
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Chia ra