12. Diện tích lúa cả năm phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
2401
-
2811
2181
-
1992
2277
-
2902
2326
-
1993
2377
-
3092
2204
-
1994
2361
-
2822
2222
-
1995
2634
-
3134
2480
-
1996
2772
-
2278
2328
-
1997
2808
-
2887
2592
-
1998
2856
-
2937
2618
-
1999
2963
-
2768
2718
-
2000
3051
-
3586
2619
-
2001
3168
-
4040
2589
-
2002
1913
1313
3982
2255
-
2003
2145
1397
3524
2277
-
2004
2479
1410
3781
2412
-
2005
3069
1556
3418
2361
2413
2006
3107
1528
3380
2363
2286
2007
3118
1552
3341
2412
2386
2008
3173
1538
3444
2428
2454
2009
3333
1649
3462
2323
2474
2010
3383
1556
3308
2346
1800
2011
3573
1574
3310
2155
1834
2012
3623
1659
3394
2241
2185
Huyện Tu Mơ
Rông
152
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Ha