1991
-
70
-
65
-
1992
-
70
-
65
-
1993
-
70
-
72
-
1994
-
70
100
72
-
1995
-
70
100
94
-
1996
-
70
100
94
-
1997
-
75
100
94
-
1998
-
75
100
100
-
1999
-
75
100
100
-
2000
-
75
100
100
-
2001
-
75
100
100
-
2002
50,0
100
100
100
-
2003
66,6
100
100
100
-
2004
66,6
100
100
100
-
2005
77,7
100
100
100
100
2006
100
100
100
100
100
2007
100
100
100
100
100
2008
100
100
100
100
100
2009
100
100
100
100
100
2010
100
100
100
100
100
2011
100
100
100
100
100
2012
100
100
100
100
100
Huyện Tu Mơ
Rông
241
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
15. Tỷ lệ xã/phường/thị trấn có đường ô tô đến UBND xã phân theo huyện,
thành phố (tiếp theo)
%