2001 2006 2011
Thông tin chung
Số hộ nông thôn
Hộ
47.254 53.895 67.445
Số nhân khẩu nông thôn
người
230.119 250.703 295.411
Số xã
xã
70
80
81
Số thôn
thôn
635
664
671
Điện khí hóa
Số xã có điện
xã
48
80
81
Tỷ lệ xã có điện
% 68,57
100
100
Số thôn có điện
thôn
358
612
660
Tỷ lệ thôn có điện
% 56,38 92,17 98,36
Số thôn có điện lưới quốc gia
thôn
310
589
659
Tỷ lệ thôn có điện lưới quốc gia
% 48,82
88,7 98,21
Giao thông nông thôn
Số xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã
xã
67
80
81
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trụ sở UBND xã
% 95,71
100
100
Số xã có đường đến trụ sở UBND xã được
nhựa/bê tông hóa
xã
21
48
71
Tỷ lệ xã có đường đến trụ sở UBND xã được
nhựa/bê tông hóa
%
30
60 87,65
Số xã có đường liên thôn được nhựa/bê tông
hóa
xã
8
26
31
Tỷ lệ xã có đường liên thôn được nhựa/bê
tông hóa
% 11,43
32,5 38,27
263
Giá trị
Đơn vị
tính
2.1 Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn qua 3
kỳ tổng điều tra