2001 2006 2011
Số trường mẫu giáo/mầm non bán kiên cố
trường
55
34
Tỷ lệ trường mẫu giáo/mầm non bán kiên cố
%
76,39 39,08
Xã có lớp mẫu giáo
xã
16
79
81
Tỷ lệ xã có lớp mẫu giáo
% 22,86 98,75
100
Xã có nhà trẻ
xã
6
28
38
Tỷ lệ xã có nhà trẻ
%
8,57
35 46,91
Bưu điện, điện thoại, nhà văn hóa thư viện
Xã có trạm bưu điện xã
xã
43
10
8
Tỷ lệ xã có trạm bưu điện xã
% 61,43
12,5
9,88
Xã có điểm bưu điện văn hóa xã
xã
32
66
69
Tỷ lệ xã có điểm bưu điện văn hóa xã
% 45,71
82,5 85,19
Xã có thư viện
xã
2
8
9
Tỷ lệ xã có thư viện
%
2,86
10 11,11
Xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn
(ấp, bản)
xã
14
32
45
Tỷ lệ xã có hệ thống loa truyền thanh đến thôn
(ấp, bản)
%
20
40 55,56
Trạm y tế, chợ
Xã có trạm y tế
xã
66
80
81
Tỷ lệ xã có trạm y tế
% 94,29
100
100
Số bác sỹ
người
5
30
21
Số bác sỹ trên 10.000 dân
người
0,2
1,2
0,7
Xã có chợ
xã
5
6
5
Tỷ lệ xã có chợ
%
7,14
7,5
6,17
265
2.1 Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn qua 3
kỳ tổng điều tra (tiếp theo)
Đơn vị
tính
Giá trị