2001 2006 2011
Thủy lợi
Chiều dài kênh mương thủy lợi do xã/HTX quản l
ý
km
220 468,1 1069
Chiều dài kênh mương kiên cố hóa
km
17 223,7
492
Tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa
%
7,73 47,79 46,02
Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS trên
địa bàn xã
trạm
1
12
9
Số trạm bơm nước phục vụ sản xuất NLTS bình
quân 1 xã
trạm 0,01
0,15
0,1
Cơ sở chế biến NLTS
Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản
xã
34
65
76
Tỷ lệ xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản
% 48,57 81,25 93,83
Số hộ/cơ sở chuyên chế biến nông sản
cơ sở
275
620
911
Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản
xã
9
33
44
Tỷ lệ xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản
% 12,86 41,25 54,32
Số hộ/cơ sở chuyên chế biến lâm sản
cơ sở
31
141 1.266
Xã có hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản
xã
2
Tỷ lệ xã có hộ/cơ chuyên sở chế biến thủy sản
%
Số hộ/cơ sở chuyên chế biến thủy sản
cơ sở
3
Tŕnh độ của cán bộ chủ chốt xã
Phân theo giới tính
người
168
260
264
Nam
người
167
240
245
Nữ
người
1
20
19
Phân theo độ tuổi
người
168
260
264
Dưới 30 tuổi
người
5
38
19
266
2.1 Những thay đổi về tình hình cơ bản và kết cấu hạ tầng nông thôn qua 3
kỳ tổng điều tra (tiếp theo)
Đơn vị
tính
Giá trị