ĐVT 1/10/2001 1/7/2006 1/7/2011
Tổng số hộ nông thôn
Hộ
47.254 53.895 67.045
Chia theo loại hộ
- Hộ nông nghiệp
Hộ
43.813 48.388 59.058
- Hộ lâm nghiệp
Hộ
106
62
43
- Hộ thủy sản
Hộ
21
42
35
- Hộ công nghiệp
Hộ
565
593
790
- Hộ xây dựng
Hộ
162
336
755
- Hộ thương nghiệp
Hộ
987
1.720
2.277
- Hộ vận tải
Hộ
116
161
309
- Hộ dịch vụ khác
Hộ
898
1.767
2.815
- Hộ khác
Hộ
586
826
963
Chia theo nguồn thu nhập lớn nhất của hộ tr
ong 12 tháng qua
Hộ có thu nhập lớn nhất từ nông lâm nghiệp,
thủy sản
Hộ
43.487 48.310 58.598
Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ CN-XD
Hộ
773
965
1640
Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ dịch vụ
Hộ
2.255
3.816
5.637
Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ nguồn khác Hộ
739
804
1170
Cơ cấu các loại hộ nông thôn
%
- Hộ nông nghiệp
% 92,72
89,78
88,0
- Hộ lâm nghiệp
% 0,22
0,12
0,1
- Hộ thủy sản
% 0,04
0,08
0,1
- Hộ công nghiệp
%
1,2
1,1
1,2
- Hộ xây dựng
% 0,34
0,62
1,1
- Hộ thương nghiệp
% 2,09
3,19
3,4
- Hộ vận tải
% 0,25
0,3
0,5
- Hộ dịch vụ khác
%
1,9
3,28
4,2
- Hộ khác
% 1,24
1,53
1,4
Cơ cấu hộ theo thu nhập lớn nhất của hộ tro
ng 12 tháng qua
%
Hộ có thu nhập lớn nhất từ nông, lâm nghiệp, th
ủy sản
% 92,03
89,64
87,3
Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ CN-XD
% 1,64
1,79
2,5
Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ dịch vụ
% 4,77
7,08
8,4
Hộ có nguồn thu nhập lớn nhất từ nguồn khác % 1,56
1,49
1,8
268
2.2 Chuyển dịch cơ cấu hộ nông thôn qua 3 kỳ tổng điều tra