2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011
Tổng số
2908,0 3438,5 5405,6 5925,7 7598,0 11015,5 14644,6
1. Nông nghiệp, Lâm nghiệp
1304,8 1509,8 1481,4 1558,7 1934,6 2587,1 3596,7
2. Thuỷ sản
0
0
0 1,0 5,8 14,0 13,3
3. Công nghiệp khai thác mỏ
29,2 57,3 138,4 125,6 258,3 282,5 385,4
4. Công nghiệp chế biến
374,1 593,9 922,7 1079,2 1536,1 2247,1 2892,8
5. Sản xuất và phân phối điện,
khí đốt và nước
35,9 79,3 415,8 392,9 385,8 403,3 626,2
6. Xây dựng
410,1 478,1 1022,7 1148,4 1308,6 2024,0 2813,3
7. TN; Sửa chữa xe có động
cơ, mô tô xe máy và đồ dùng cá
nhân
576,3 451,4 952,1 1131,7 1521,6 2437,9 2786,0
8. Khách sạn và Nhà hàng
52,9 77,0 121,0 141,2 120,4 153,4 330,6
9. Vận tải; Kho bãi và Thông tin
liên lạc
41,5 56,9 91,4 131,2 206,1 325,8 459,2
10. Tài chính, tín dụng
48,5 78,7 95,0 86,6 100,4 115,6 121,3
11. Hoạt động KH và công nghệ
0
0
0
0
0
0
0
12. Các hoạt động liên quan đến
kinh doanh tài sản và dịch vụ tư
vấn
25,7 37,3 127,2 92,7 179,2 379,3 568,1
13. QLNN và ANQP; đảm bảo
xã hội bắt buộc
0
0
0
0
0
0
0
14. Giáo dục và đào tạo
2,5 0,9 3,8 3,1 3,6 4,2 5,9
15. Y tế và H.động cứu trợ xã
hội
0
0
0
0
0
0
0
16. Hoạt động văn hoá, thể thao
0,0 10,7 26,2 23,4 29,7 32,5 36,7
17. Hoạt động Đảng, đoàn thể
và hiệp hội
0
0
0
0
0
0
0
18. Hoạt động phục vụ cá nhân
và cộng đồng
6,5 7,5 8,0 10,1 7,6 8,7 9,1
19. HĐ làm thuê công việc gia
đình trong các hộ tư nhân
0
0
0
0
0
0
0
20. H.động của các tổ chức và
đoàn thể quốc tế
0
0
0
0
0
0
0
Tỷ đồng
276
4.4 Vốn sản xuất kinh doanh bình quân năm của các doanh nghiệp đang hoạt
động phân theo ngành kinh tế