Page 26 - Tinh hinh KTXH Kon Tum 2013

Basic HTML Version

1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu năm 2013
Đơn vị tính
Chính thức
năm 2012
Ước tính
năm 2013
Năm 2013 so
với năm
2012 (%)
1. Dân số trung bình
Người
462.394
473.345
102,37
2. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
(theo giá so sánh 2010)
Tỷ đồng
7.815,51 8.784,59
112,40
3. Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn
(theo giá so sánh 2010)
%
13,77
12,4
-
Nông, lâm, thủy sản
"
7,3
6,79
-
Công nghiệp - Xây dựng
"
17,49
15,6
-
Dịch vụ
"
18,34
15,79
-
4. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)
(theo giá hiện hành)
Tỷ đồng
10.450,66 12.167,40
116,43
5. Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
(theo giá hiện hành)
%
100
100
-
Nông, lâm, thủy sản
"
41,17
38,04
-
Công nghiệp - Xây dựng
"
24,74
25,52
-
Dịch vụ
"
34,09
36,44
-
6. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
1.668
1.612
96,66
7. Chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn
Tỷ đồng
5.086
5.112
100,51
8. SLLT có hạt bình quân đầu người
kg/người
238
235
98,78
9. Tổng mức bán lẻ hàng hóa, dịch vụ
Tỷ đồng
6.378
8.419
132,00
10. Tổng kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn
Triệu USD
65
62
95,33
11. Tổng kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn
Triệu USD
10
12
116,37
24
38,04 %
25,52 %
36,44 %
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn năm 2013
Nông, lâm, thủy sản
Công nghiệp - Xây dựng
Dịch vụ