Page 46 - Tinh hinh KTXH Kon Tum 2013

Basic HTML Version

22. Lao động
Đơn vị tính: người
1.Tổng số lao động được tạo việc làm trong năm
400
1.196
299,00
Phân theo giới tính
400
1.196
299,00
Nam
260
786
302,31
Nữ
140
410
292,86
Phân theo thành thị, nông thôn
400
1.196
299,00
Thành thị
120
476
396,67
Nông thôn
280
720
257,14
2. Lực lượng lao động
264.980
274.536
103,61
Phân theo giới tính
264.980
274.536
103,61
Nam
141.796
146.502
103,32
Nữ
123.184
128.034
103,94
Phân theo thành thị, nông thôn
264.980
274.536
103,61
Thành thị
96.572
99.468
103,00
Nông thôn
168.408
175.068
103,95
3. Số lao động đang làm việc
262.346
271.928
103,65
Phân theo giới tính
262.346
271.928
103,65
Nam
140.774
145.515
103,37
Nữ
121.572
126.413
103,98
Phân theo thành thị, nông thôn
262.346
271.928
103,65
Thành thị
94.307
97.650
103,54
Nông thôn
168.039
174.278
103,71
Phân theo loại hình kinh tế
262.346
271.928
103,65
- Kinh tế Nhà nước
29.580
32.505
109,89
- Kinh tế Tập thể
354
360
101,69
- Kinh tế Cá thể
213.980
216.499
101,18
- Kinh tế Tư nhân
18.432
22.564
122,42
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
0
0
-
44
Ước tính năm
2013
Ước tính năm
2013 so với năm
2012 (%)
Chính thức năm
2012