Basic HTML Version
Table of Contents
Lời nói đầu | 3 |
Phần tình hình | 4 |
1. Tăng trưởng kinh tế | 7 |
2. Thu, chi ngân sách | 7 |
3. Đầu tư và xây dựng | 6 |
4. Sản xuất công nghiệp | 10 |
5. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp | 10 |
6. Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản | 10 |
7. Thương mại, dịch vụ | 14 |
8. Chỉ số giá | 16 |
9. Các vấn đề xã hội | 16 |
Phần số liệu | 26 |
1. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu | 26 |
2. Thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 26 |
3. Kết quả sản xuất vụ Đông xuân | 28 |
4. Kết quả sản xuất một số cây lâu năm chủ yếu | 28 |
5. Kết quả chăn nuôi (thời điểm 01/4/2015) | 30 |
6. Kết quả sản xuất lâm nghiệp | 30 |
7. Sản lượng thủy sản | 32 |
8. Chỉ số sản xuất công nghiệp | 32 |
9. Một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu | 34 |
10. Giá trị sản xuất xây dựng trên địa bàn | 34 |
11. Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn | 36 |
12. Vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý | 36 |
13. Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 38 |
14. Hàng hoá xuất khẩu | 38 |
15. Hàng hoá nhập khẩu | 40 |
16. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và đô la Mỹ | 40 |
17. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải | 42 |
18. Vận tải hành khách và hàng hoá của địa phương | 42 |
19. Lao động | 44 |