Page 20 - ng2015

Basic HTML Version

Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 14
2. Số thôn, làng, tổ dân phố... có đến 31/12/2015 (Tiếp theo)
Number of village units as of 31/12/2015 (Cont)
Tổng số -
Total
Tổng số -
Total
- Thôn Kroongklăh
- Thôn Tân An
1.13 Xã Ngọc Bay
6
- Thôn Nghĩa An
Ngoc Bay Commune
- Thôn Lâm Tùng
- Thôn Konhơngoklah
- Thôn Plei Weh
- Thôn Kơnăng
- Thôn Plei Sa
- Thôn Mănglaktu
- Thôn Plei Bua
- Thôn MănglaKlah
- Thôn Plei Ngol Ngó
- Thôn Đăkrơđe
- Thôn Plei Ngol Zố
- Thôn Plei Klech
- Thôn Plei Lay
1.14 Xã Vinh Quang
6
- Thôn Plei Druân
Vinh Quang Commune
- Thôn Klâu Lah
- Thôn Kon Rờ Bàng 1
1.17 Xã Đắk Năng
5
- Thôn Kon Rờ Bàng 2
Dak Nang Commune
- Thôn Phương Quý 1
- Thôn Jơ Drợp
- Thôn Phương Quý 2
- Thôn Rơ Wăk
- Thôn Trung Thành
- Thôn Ia Kim
- Thôn KonhngoKơtu
- Thôn Ia Hội
1.15 Xã Đắk Blà
13
- Thôn Ngô Thạnh
Dak Bla Commune
1.18 Xã Đoàn Kết
5
- Thôn Kon Tu 1
Doan Ket Commune
- Thôn Kon Tu 2
- Thôn 5
- Thôn Tập Đoàn 1
- Thôn 6
- Thôn Kon Hring
- Thôn 7
- Thôn Kon Sút
- Thôn Hnor
- Thôn Kon Pắt
- Thôn Đăkkia
- Thôn Kon Lang
1.19 Xã Chư Hreng
7
- Thôn Kon Rẽ Plâng
Chu Hreng Commune
- Thôn Kon Jơ Dreh
- Thôn 4
- Thôn Kon Gur
- Thôn 5
- Thôn Kon Rây
- Thôn Diêm Trung
- Thôn Đăk Ha
- Thôn Konhra Ktu
- Thôn Đăk Hưng
- Thôn Plei Groi
1.16 Xã Ia Chim
11
- Thôn Konhra Klah
Ia Chim Commune
- Thôn Đăk Prông