Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 24
2. Số thôn, làng, tổ dân phố... có đến 31/12/2015 (Tiếp theo)
Number of village units as of 31/12/2015 (Cont)
Tổng số -
Total
Tổng số -
Total
6. Huyện Kon Rẫy
56
6.4 Xã Đắk Ruồng
7
Kon Ray district
Dak Ruong Commune
6.1 Thị trấn Đắk Rve
9
- Thôn 8 - Kon Nhên
Dak Rve Town under district
- Thôn 9 - Kon Brai
- Thôn 1
- Thôn 10 - Konskôi
- Thôn 2
- Thôn 11 - Kontuh, konbđeh
- Thôn 3
- Thôn 12 - Konslạc, konsmôn
- Thôn 4
- Thôn 13 - Đăktoa
- Thôn 5
- Thôn 14 - Tam Phiên
- Thôn 6
6.5 Xã Đắk Pne - Dak Pne Commune 4
- Thôn 7
- Thôn 1 - Kon Túc
- Thôn 8
- Thôn 2 - Kon Gô 1
- Thôn 9
- Thôn 3 - Kon Gô 2
6.2 Xã Đắk Kôi
10
- Thôn 4 - Kon Gộp
Dak Koi Commune
6.6 Xã Đắk Tờ Re
12
- Thôn 1 - Kon Đó
Dak To Re Commune
- Thôn 2 - Tu Ngó Kon Bông
- Thôn 1 - Kon Rơ Nu
- Thôn 3 - Kon Rgôh
- Thôn 2 - Kon Rơ Lang
- Thôn 4 - Kon Rlông
- Thôn 3 - Kon Jri Pen
- Thôn 5 - Ngọc Răng Nhân Líu
- Thôn 4 - Kon H'Drâm
- Thôn 6 - Tuk Rối
- Thôn 5 - Kon Klong
- Thôn 7 - T-răngnó
- Thôn 6 - Kon Long Buk
- Thôn 8 - Kon Blo
- Thôn 7- Kon Xơ Mluh
- Thôn 9 - Tea Reng
- Thôn 8 - Kon Dơ Xing
- Thôn 10 - Tu Rơ Băng
- Thôn 9 - Kon Dơ Năng
6.3 Xã Đắk Tơ Lung
8
- Thôn 10 - Kon Tơneh
Dak To Lung Commune
- Thôn 11 - Sơn Hà
- Thôn 1 - Kon Lỗ
- Thôn 12 - Tam Sơn
- Thôn 2 - Kon Lông
6.7 Xã Tân Lập - Tan Lap Commune 6
- Thôn 3 - Kon Bỉ
- Thôn 1
- Thôn 4 - Kon Măng Tu
- Thôn 2
- Thôn 5 - Kon Vi Vàng
- Thôn 3
- Thôn 6 - Kon Rá
- Thôn 4
- Thôn 7 - Kon Lung
- Thôn 5
- Thôn 8 - Kon Keng
- Thôn 6