Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and Climate 29
2. Số thôn, làng, tổ dân phố... có đến 31/12/2015 (Tiếp theo)
Number of village units as of 31/12/2015 (Cont)
Tổng số -
Total
Tổng số -
Total
9. Tu Mơ Rông
91
- Đắk Dơn
Tu Mo Rong district
- Chung Tam
9.1 Xã Ngọc Lây
10
9.4 Xã Ngọc Yêu
8
Ngoc Lay Commune
Ngoc Yeu Commune
- Lạc Bông
- Tam Rin
- Kô Sia 1
- Ngọc Đo
- Kô Sia 2
- Long Láy 1
- Đắk Kinh 1
- Long Láy 2
- Đắk Kinh 2
- Long Láy 3
- Măng Rương 1
- Ba Tu 1
- Măng Rương 2
- Ba Tu 2
- Mô Za
- Ba Tu 3
- Tu Bung
9.5 Xã Đắk Sao
10
- Đắk Prế
Dak Sao Commune
9.2 Xã Đắk Na
13
- Năng Lớn 1
Dak Na Commune
- Năng Lớn 2
- Mô Bành 1
- Năng Lớn 3
- Mô Bành 2
- Kạch Lớn 1
- Ba Ham
- Kạch Lớn 2
- Long Tum
- Kạch Nhỏ
- Kon Chai
- Năng Nhỏ 1
- Lê Văng
- Năng Nhỏ 2
- Đắk Riếp 1
- Kon Cung
- Đắk Riếp 2
- Đắk Giá
- Hà Lăng 1
9.6 Xã Đắk Rơ Ông
9
- Hà Lăng 2
Dak Ro Ong Commune
- Kon Sang
- Kon Hia 1
- Đắk Rê 1
- Kon Hia 2
- Đắk Rê 2
- Kon Hia 3
9.3 Xã Măng Ri
6
- Đắk Plô
Mang Ri Commune
- Măng Lỡ
- Long Hy
- Ngọc Năng 1
- Pu Tá
- Ngọc Năng 2
- Long Láy
- La Giông
- Ngọc La
- Mô Bành