Page 72 - ng2015

Basic HTML Version

Dân số và lao động - Population and labour 62
28. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc tại thời điểm 1/7 hàng
năm phân theo nghề nghiệp và phân theo vị thế việc làm
Employed population aged 15 and over as of annual 1 July by
occupation and by status in employment
Người - Persons
2010
2012
2013
2014
2015
Tổng số -
Total
242014 266221 272348 281080 290749
Phân theo nghề nghiệp
By occupation
Nhà lãnh đạo
14818 16121 16895 17624 18213
Leaders/managers
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao
16581 20712 22054 24132 26315
High level professionals
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung
12115 13547 14134 15006 15964
Mid-level professionals
Nhân viên -
Clerks
27220 30705 32256 33974 36938
Dịch vụ cá nhân, bảo vệ bán hàng
4823
5458
5786
6208
6608
Personal services, protective
workers and sales worker
Nghề trong nông, lâm, ngư nghiệp
135291 139480 139452 140318 141164
Skilled agricultural, forestry
and fishery workers
Thợ thủ công và các thợ khác có liên
quan
10780 12675 13424 14430 15236
Craft and related trade workers
Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết
bị
- Plant and machine operators and
assemblers
8318 11854 12532 13379 14218
Nghề giản đơn -
Unskilled occupations
6441
8476
8364
8775
9085
Khác -
Other
5627
7193
7451
7234
7008
Phân theo vị thế việc làm
By status in employment
Làm công ăn lương
- Wage worker
59366 68524 70205 73010 76791
Chủ cơ sở SXKD -
Employer
12237 16154 16326 16964 17610
Tự làm -
Own account worker
157209 166465 171060 173005 174985
Lao động gia đình
11224 12558 12647 15516 18417
Unpaid familly worker
Xã viên hợp tác xã
235
331
340
435
514
Member of cooperative
Người học việc -
Apprentice
1743
2189
1770
2150
2432