5
MỤC LỤC -
CONTENTS
Trang
Page
LỜI NÓI ĐẦU -
FOREWORDS
3
1 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
7
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
2 DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG -
POPULATION AND LABOUR
39
3 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
69
NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET
4 ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
95
INVESTMENT AND CONSTRUCTION
5 DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
113
ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT
6 NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
157
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
7 CÔNG NGHIỆP -
INDUSTRY
239
8 THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH -
TRADE AND TOURISM
259
9 CHỈ SỐ GIÁ -
PRICE
271
10 VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
285
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
11 GIÁO DỤC -
EDUCATION
295
12 Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO -
HEALTH, CULTURE AND SPORT
325
13 MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
349
LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY
14 MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CẢ NƯỚC VÀ CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
361
SOME MAIN INDICATORS OF WHOLE COUNTRY AND CENTRAL
HIGHLANDS PROVINCES