Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thuỷ sản 200
121. Năng suất ngô phân theo huyện, thành phố thuộc tỉnh
Yield of amaize by district
ĐVT: Tạ/ha
- Unit: Quintal/ha
2010
2014
2015
2016
Sơ bộ
Prel 2017
TỔNG SỐ -
TOTAL
35,64
37,48
38,11
39,11
40,08
- Thành phố Kon Tum
40,90
40,49
41,52
42,28
41,94
Kon Tum city
- Huyện Đắk Glei
34,72
35,31
33,90
33,87
35,20
Dak Glei district
- Huyện Ngọc Hồi
39,10
45,92
44,05
44,26
44,73
Ngoc Hoi district
- Huyện Đắk Tô
38,11
36,94
39,54
38,57
45,10
Dak To district
- Huyện Kon Plông
31,29
33,49
34,99
36,14
36,38
Kon Plong district
- Huyện Kon Rẫy
39,20
40,42
43,90
44,82
46,44
Kon Ray district
- Huyện Đắk Hà
45,24
37,84
37,87
35,24
40,13
Dak Ha district
- Huyện Sa Thầy
28,58
46,61
47,70
44,13
45,35
Sa Thay district
- Huyện Tu Mơ Rông
26,60
25,86
26,62
33,16
30,33
Tu Mo Rong district
- Huyện Ia H'Drai
-
-
42,90
45,79
48,08
Ia H'Drai district