Dân số và lao động 58
20. Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ lệ tăng tự nhiên của
dân số
Crude birth rate, crude death rate and natural increase rate of
population
Đơn vị tính -
Unit: ‰
Tỷ suất sinh thô
Crude birth rate
Tỷ suất chết thô
Crude death rate
Tỷ lệ tăng tự nhiên
Natural increase rate
TỶ SUẤT CHUNG -
TOTAL
2010
27,90
8,40
19,50
2011
29,00
7,23
21,77
2012
27,80
6,50
21,30
2013
25,30
6,20
19,10
2014
23,21
6,03
17,18
2015
19,60
5,36
14,24
2016
19,12
5,70
13,42
Sơ bộ -
Prel 2017
19,05
5,62
13,43
Thành thị
- Urban
2010
18,70
4,20
14,50
2011
19,60
4,04
15,56
2012
18,65
4,05
14,60
2013
18,16
3,92
14,24
2014
17,84
3,83
14,01
2015
17,25
3,70
13,55
2016
16,84
3,67
13,17
Sơ bộ -
Prel 2017
16,83
3,65
13,18
Nông thôn
- Rural
2010
29,40
8,98
20,42
2011
29,95
8,82
21,13
2012
29,24
8,76
20,48
2013
28,87
7,34
21,53
2014
25,90
7,13
18,77
2015
21,95
7,02
14,93
2016
21,64
6,85
14,79
Sơ bộ -
Prel 2017
21,62
6,81
14,81