Đơn vị Hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land and
Cimate
5
MỤC LỤC -
CONTENTS
Trang
Page
LỜI NÓI ĐẦU -
FOREWORD
3
TỔNG QUAN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2017
6
OVERVIEW ON SOCIO-ECONOMIC SITUATION IN 2017
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
15
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG -
POPULATION AND LABOUR
33
TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ BẢO HIỂM
75
NATIONAL ACCOUNTS, STATE BUDGET AND INSURANCE
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
99
INVESTMENT AND CONSTRUCTION
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ VÀ CƠ SỞ SXKD CÁ THỂ
117
ENTERPRISE, COOPERATIVE AND INDIVIDUAL BUSINESS
ESTABLISHMENT
NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
169
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
CÔNG NGHIỆP -
INDUSTRY
245
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH -
TRADE AND TOURISM
261
CHỈ SỐ GIÁ -
PRICE
277
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
295
TRANSPORT, POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
309
EDUCATION, TRAINING AND SCIENCE, TECHNOLOGY
Y TẾ, THỂ THAO, MỨC SỐNG DÂN CƯ
345
TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI, TƯ PHÁP VÀ MÔI TRƯỜNG
HEALTH, SPORT, LIVING STANDARDS
SOCIAL ORDER, SAFETY AND ENVIRONMENT