Dân số và lao động 68
30. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm
phân theo thành phần kinh tế
Annual employed population at 15 years of age and above
by types of ownership
Tổng số
Total
Chia ra -
Of which
Kinh tế
Nhà nước
State
Kinh tế ngoài
Nhà nước
Non-state
Khu vực
đầu tư nước ngoài
Foreign investment
sector
Người -
Person
2010
242.014
29.625
212.127
262
2011
257.629
41.016
216.465
148
2012
266.221
38.664
227.482
75
2013
272.348
38.325
234.015
8
2014
281.080
40.125
240.950
5
2015
290.749
40.360
250.384
5
2016
297.008
41.680
255.301
27
Sơ bộ -
Prel 2017
305.510
44.289
261.194
27
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
Index (Previous = 100) %
2010
103,24
92,00
104,96
225,86
2011
106,45
138,45
102,05
56,49
2012
103,34
94,27
105,09
50,68
2013
102,30
99,12
102,87
10,67
2014
103,21
104,70
102,96
62,50
2015
103,44
100,59
103,92
100,00
2016
102,15
103,27
101,96
540,00
Sơ bộ -
Prel 2017
102,86
106,26
102,31
100,00
Cơ cấu -
Structure - (%)
2010
100,00
12,24
87,65
0,108
2011
100,00
15,92
84,02
0,057
2012
100,00
14,52
85,45
0,028
2013
100,00
14,07
85,92
0,003
2014
100,00
14,28
85,72
0,002
2015
100,00
13,88
86,12
0,002
2016
100,00
14,03
85,96
0,009
Sơ bộ -
Prel 2017
100,00
14,50
85,49
0,009