Page 77 - Ebook NGTK 2017

Basic HTML Version

Dân số và lao động 69
31. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân
theo thành thị, nông thôn
Annual employed population at 15 years of age and above by residence
Tổng số
Total
Chia ra
- Of which
Thành thị -
Urban
Nông thôn -
Rural
Người -
Person
2010
242.014
81.794
160.220
2011
257.629
89.998
167.631
2012
266.221
96.438
169.783
2013
272.348
99.372
172.976
2014
281.080
102.690
178.390
2015
290.749
104.898
185.851
2016
297.008
102.290
194.718
Sơ bộ -
Prel 2017
305.510
102.558
202.952
So với dân số (%)
Proportion of population (%)
2010
54,74
54,40
54,91
2011
57,05
57,75
56,67
2012
57,54
59,51
56,47
2013
57,55
59,81
56,32
2014
58,05
59,85
57,06
2015
58,63
60,05
57,86
2016
58,49
56,60
59,53
Sơ bộ -
Prel 2017
58,75
55,51
60,53