Page 38 - NGTK2018
P. 38
26 Tuổi kết hôn trung bình lần đầu phân theo giới tính
Average age of first marriage by sex
27 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ phân theo giới tính và theo
thành thị, nông thôn
63
Percentage of literate population aged 15 over by sex and by residence
64
28 Dân số chia theo dân tộc có đến 31-12
Population by ethnic group as of 31-12
29 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo 62
thành thị, nông thôn 65
Labour force at 15 years of age and above by sex and by risedence
30 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành
phần kinh tế 66
Annual employed population at 15 years of age and above by types
of ownership
31 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành
thị, nông thôn 67
Annual employed population at 15 years of age and above by
residence
32 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính 68
Annual employed population at 15 years of age and above by sex
33 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm 69
phân theo nghề nghiệp và theo vị thế việc làm
Annual employed population at 15 years of age and above
by occupation and by status in employment
34 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã
qua đào tạo phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn 70
Percentage of trained employed worker by sex and by residence
35 Tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi 71
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Unemployment rate of labour force at working age by sex and by
residence
36 Tỷ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi 72
phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Underemployment rate of labour force at working age by sex and by
residence
Dân số và lao động 32