5. Dân số trung bình nam phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
-
12.783
-
11.289
-
1992
-
13.039
-
11.650
-
1993
-
13.557
-
12.029
-
1994
-
13.657
19.334
10.709
-
1995
-
13.802
21.002
11.061
-
1996
-
14.741
22.143
11.482
-
1997
-
15.224
22.870
11.859
-
1998
-
15.724
23.621
12.248
-
1999
-
16.241
24.396
12.650
-
2000
-
16.939
24.456
14.886
-
2001
8.609
9.066
25.272
15.383
-
2002
8.898
9.365
25.974
16.159
-
2003
9.192
9.625
26.895
17.174
-
2004
9.496
9.995
27.435
17.829
-
2005
9.810
10.275
28.197
18.928
10.371
2006
10.080
10.609
28.972
19.243
10.656
2007
10.363
10.918
29.825
19.803
10.976
2008
10.687
11.248
30.718
20.402
11.298
2009
10.970
11.744
31.347
21.230
11.631
2010
11.106
12.150
32.129
22.403
11.951
2011
11.531
12.253
32.575
22.929
12.237
2012
11.819
12.480
33.190
24.011
12.522
Huyện Tu Mơ
Rông
104
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Người