6. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố
1991
42.822
30.022
0
2.404
6.259
1992
47.246
33.615
0
2.660
6.415
1993
51.862
37.418
0
2.796
6.608
1994
58.088
35.651
0
2.883
6.715
1995
63.944
38.487
0
3.259
7.240
1996
70.667
42.542
0
3.490
7.399
1997
86.011
49.241
3.451
4.485
7.465
1998
93.771
54.787
3.777
4.907
7.617
1999
102.232
59.888
4.136
5.374
8.232
2000
105.263
60.103
4.260
6.375
8.543
2001
108.133
61.523
4.403
6.588
8.828
2002
110.838
62.660
4.529
6.935
9.120
2003
114.247
64.166
4.690
7.340
9.401
2004
117.781
65.998
4.794
7.684
9.733
2005
121.141
67.652
4.902
8.089
9.927
2006
124.428
69.512
5.068
8.311
10.202
2007
128.285
71.735
5.215
8.583
10.575
2008
136.749
77.700
5.373
9.812
10.776
2009
145.529
86.606
5.468
11.277
10.995
2010
150.654
88.935
5.726
12.098
11.706
2011
155.334
91.111
6.208
12.833
12.160
2012
158.976
93.017
6.348
13.264
12.480
Người
Huyện Ngọc
Hồi
105
Tổng số
Chia theo huyện, thành phố
TP Kon Tum
Huyện
ĐắkGlei
Huyện Đăk Tô