6. Dân số trung bình thành thị phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
0
0
-
4.137
0
1992
0
0
-
4.556
0
1993
0
0
-
5.040
0
1994
0
0
6.976
5.863
0
1995
0
0
9.029
5.929
0
1996
0
0
11.060
6.176
0
1997
0
3.759
11.247
6.363
0
1998
0
4.113
12.108
6.462
0
1999
0
4.204
13.478
6.920
0
2000
0
4.328
13.511
8.143
0
2001
0
4.414
13.962
8.415
0
2002
0
4.505
14.350
8.739
0
2003
0
4.597
14.868
9.185
0
2004
0
4.642
15.177
9.753
0
2005
0
4.748
15.578
10.245
0
2006
0
4.802
16.006
10.527
0
2007
0
4.886
16.452
10.839
0
2008
0
4.957
16.970
11.161
0
2009
0
4.883
17.021
9.279
0
2010
0
5.101
17.310
9.778
0
2011
0
5.209
17.617
10.196
0
2012
0
5.308
17.951
10.608
0
106
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Người
Huyện Tu Mơ
Rông