Page 123 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

1. Giá trị sản xuất phân theo khu vực kinh tế theo hiện hành
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
1991
300,22
204,73
65,98
29,51
1992
351,12
210,57
84,41
56,14
1993
461,52
245,15
122,44
93,93
1994
597,67
270,21
187,50
139,96
1995
859,88
358,53
228,43
272,92
1996
1029,76
380,57
323,62
325,57
1997
1268,63
448,91
449,26
370,46
1998
1311,97
530,33
368,40
413,24
1999
1388,10
542,08
378,35
467,67
2000
1661,33
573,94
582,81
504,58
2001
1921,57
639,50
731,55
550,52
2002
2220,21
762,76
816,18
641,26
2003
2618,02
854,20
1000,38
763,44
2004
3141,06
1041,31
1136,47
963,29
2005
3619,27
1159,53
1303,75
1155,99
2006
4599,99
1551,73
1657,74
1390,51
2007
6314,41
2117,51
2358,98
1837,92
2008
8314,73
3143,74
2820,41
2350,58
2009
9912,38
3399,98
3646,77
2865,63
2010
12326,58
3962,30
4799,13
3565,15
2011
16940,62
5933,73
6233,10
4773,79
2012
20642,94
6659,48
7980,75
6002,71
111
Tỷ đồng
Tổng số
Dịch vụ
Chia ra