%
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
1991
1992
106,43
99,48
127,27
115,32
1993
120,90
111,52
153,03
120,25
1994
118,69
103,67
138,24
142,51
1995
128,93
116,88
118,29
172,85
1996
115,88
113,81
118,89
116,58
1997
116,34
111,03
134,62
107,89
1998
97,54
100,13
84,67
108,22
1999
110,73
118,13
104,28
105,16
2000
121,95
112,66
152,72
109,95
2001
114,64
112,69
122,07
108,18
2002
111,97
112,27
110,06
114,26
2003
115,34
113,20
119,15
113,51
2004
111,24
109,95
109,23
116,31
2005
105,85
99,63
108,71
111,45
2006
117,33
113,33
122,25
116,22
2007
120,32
105,34
129,60
127,24
2008
112,60
110,42
113,08
114,31
2009
114,78
102,93
121,61
117,71
2010
117,41
108,21
123,39
117,20
2011
113,15
109,50
112,52
117,28
2012
113,60
106,00
115,11
117,46
114
Dịch vụ
4. Chỉ số phát triển giá trị sản xuất phân theo khu vực kinh tế theo giá so
sánh 1994
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
Chia ra
Tổng số