6. Cơ cấu tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo thành phần kinh tế
%
1991
100
24,65
75,35
-
1992
100
24,65
75,35
-
1993
100
28,08
71,92
-
1994
100
34,71
65,29
-
1995
100
45,42
54,58
-
1996
100
47,54
52,46
-
1997
100
43,71
56,29
-
1998
100
42,51
57,49
-
1999
100
43,4
56,6
-
2000
100
42,67
57,33
-
2001
100
45,45
54,55
-
2002
100
44,82
55,18
-
2003
100
43,3
56,7
-
2004
100
41,96
58,04
-
2005
100
42,65
57,21
0,14
2006
100
40,08
59,52
0,4
2007
100
37,35
62,19
0,46
2008
100
35,9
63,6
0,5
2009
100
35,84
63,8
0,36
2010
100
34,29
65,4
0,31
2011
100
36,1
63,89
0,01
2012
100
36,72
63,27
0,01
116
Chia ra
Tổng số Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà
nước
Kinh tế có vốn
đầu tư nước
ngoài