Tỷ đồng
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
1991
193,22
130,04
8,08
55,10
1992
217,70
144,77
10,16
62,77
1993
274,60
177,83
18,01
78,76
1994
325,92
185,40
26,90
113,62
1995
487,39
247,64
49,82
189,93
1996
554,47
268,38
79,5
206,59
1997
620,08
303,58
83,57
232,93
1998
719,00
363,89
89,45
265,66
1999
750,75
362,65
93,16
294,94
2000
854,61
392,17
134,09
328,35
2001
967,59
422,11
183,27
362,21
2002
1127,06
505,62
212,34
409,10
2003
1281,12
550,59
260,51
470,02
2004
1527,06
664,82
291,24
571,00
2005
1827,64
755,48
338,62
733,54
2006
2294,87
972,13
448,45
874,29
2007
3017,72
1343,56
609,01
1065,15
2008
4183,24
1996,97
816,19
1370,08
2009
4961,18
2169,18
1124,64
1667,36
2010
6028,36
2486,25
1466,08
2076,03
2011
8429,62
3633,65
1982,30
2813,67
2012
10276,82
4118,68
2585,64
3572,50
117
7. Tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo khu vực kinh tế theo giá hiện hành
Tổng số
Dịch vụ
Chia ra