Tỷ đồng
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
và thuỷ sản
và xây dựng
1991
354,24
227,64
7,38
119,22
1992
383,5
230,71
13,11
139,69
1993
421,74
249,43
16,09
156,22
1994
451,4
254,55
32,93
163,92
1995
485,61
272,24
46,74
166,63
1996
531,84
295,91
57,46
178,47
1997
584,09
327,64
63,29
193,16
1998
627,01
350,11
66,36
210,54
1999
706,08
405,3
79,67
221,11
2000
752,45
404,08
107,17
241,20
2001
843,95
437,83
143,25
262,87
2002
940,37
492,72
161,79
285,86
2003
1056,90
545,09
194,04
317,77
2004
1168,40
597,74
210,30
360,36
2005
1271,17
610,95
231,91
428,31
2006
1446,52
670,00
283,44
493,08
2007
1669,33
716,63
375,54
577,16
2008
1923,58
788,93
468,01
666,64
2009
2183,57
820,22
580,94
782,41
2010
2524,28
877,99
729,23
917,06
2011
2886,31
943,81
857,27
1085,22
2012
3293,07
1007,48
1003,13
1282,46
121
11. Tổng sản phẩm trong tỉnh phân theo khu vực kinh tế (theo giá so sánh
1994)
Dịch vụ
Chia ra
Tổng số