%
1991,00
1992,00
230,81
211,09
299,92
211,58
1993,00
156,11
149,64
164,04
154,50
1994,00
139,53
159,13
112,67
147,32
1995,00
175,77
150,69
208,31
172,57
1996,00
114,51
122,88
147,10
92,33
1997,00
137,03
123,33
97,96
180,35
1998,00
89,02
115,69
99,68
73,43
1999,00
92,64
121,31
14,79
127,43
2000,00
170,11
98,19
327,48
199,59
2001,00
101,72
115,81
250,15
78,72
2002,00
146,08
183,99
133,42
135,31
2003,00
104,04
111,34
89,81
105,57
2004,00
115,91
110,30
207,94
87,91
2005,00
137,00
171,30
148,67
101,66
2006,00
132,11
109,46
148,93
141,12
2007,00
76,63
118,25
45,99
73,65
2008,00
193,69
91,35
161,06
381,35
2009,00
144,51
166,42
167,80
128,54
2010,00
125,35
122,03
135,14
122,79
2011,00
106,78
117,65
110,39
99,77
2012,00
107,38
106,16
115,48
103,86
132
3. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn chia theo khu vực kinh tế
(tiếp theo)
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -%
Chia ra
Tổng số
Nông, lâm
nghiệp và thủy
sản
Công nghiệp -
Xây dựng
Dịch vụ