13. Năng suất lúa cả năm phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
21,88
-
27,19
23,65
-
1992
19,19
-
27,94
20,46
-
1993
19,97
-
30,11
23,87
-
1994
19,10
-
27,55
19,50
-
1995
18,88
-
30,23
21,26
-
1996
16,26
-
23,71
22,37
-
1997
19,49
-
28,26
21,04
-
1998
15,71
-
30,43
19,97
-
1999
18,10
-
29,71
20,53
-
2000
19,23
-
32,75
22,35
-
2001
19,79
-
34,70
23,64
-
2002
22,42
21,85
35,68
25,05
-
2003
22,73
21,30
36,95
29,96
-
2004
23,14
24,04
37,59
30,58
-
2005
23,29
23,61
38,16
24,16
21,72
2006
23,66
26,84
40,86
29,08
21,57
2007
24,07
28,92
43,49
34,27
20,41
2008
24,13
29,23
42,64
35,93
21,81
2009
24,41
29,95
44,25
34,46
18,76
2010
24,85
31,17
47,04
36,50
21,82
2011
25,43
32,71
46,09
33,47
22,36
2012
26,46
37,34
49,12
39,85
24,40
Tạ/ha
Huyện Tu Mơ
Rông
154
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy