14. Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện, thành phố
1991
42451
11132
3946
1850
7469
1992
41455
10729
3686
2521
7282
1993
47439
12695
4507
3119
7798
1994
42989
11742
4809
3321
6499
1995
45232
10549
4406
4039
6519
1996
41231
9606
4093
4941
7476
1997
44841
11020
5015
3577
6142
1998
42296
8095
5030
4686
5833
1999
44907
8356
5868
4897
6618
2000
51830
8860
6248
5409
7848
2001
56601
9702
6469
5845
8179
2002
59483
9908
7620
6194
8748
2003
61901
9946
7511
6910
9839
2004
67439
10578
7526
7285
11335
2005
65810
8931
8069
7984
6015
2006
70936
10342
8868
8196
6468
2007
74644
10587
9227
8378
6792
2008
77374
11049
9656
8577
7178
2009
77400
11814
9073
8639
6831
2010
77702
12850
9374
8161
6008
2011
76999
11855
10014
7818
6508
2012
84975
12990
10137
8317
6815
155
Tổng số
Chia theo huyện, thành phố
TP Kon Tum
Huyện
ĐắkGlei
Huyện Đăk Tô
Tấn
Huyện Ngọc
Hồi