14. Sản lượng lúa cả năm phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
5253
-
7643
5158
-
1992
4369
-
8108
4760
-
1993
4748
-
9311
5261
-
1994
4510
-
7774
4334
-
1995
4973
-
9473
5273
-
1996
4506
-
5401
5208
-
1997
5474
-
8160
5453
-
1998
4487
-
8936
5229
-
1999
5362
-
8225
5581
-
2000
5868
-
11744
5853
-
2001
6268
-
14017
6121
-
2002
4288
2869
14207
5649
-
2003
4876
2976
13020
6823
-
2004
5736
3389
14213
7377
-
2005
7149
3674
13043
5705
5240
2006
7351
4101
13809
6871
4930
2007
7505
4489
14530
8266
4870
2008
7655
4496
14685
8725
5353
2009
8137
4938
15320
8006
4642
2010
8407
4850
15562
8562
3928
2011
9086
5148
15256
7213
4101
2012
9586
6195
16673
8930
5332
Huyện Tu Mơ
Rông
156
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Tấn