Page 190 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

23. Năng suất cà phê phân theo huyện, thành phố (tiếp theo)
1991
5,20
4,30
6,19
5,00
-
1992
4,67
4,83
8,22
4,00
-
1993
4,67
4,40
7,77
4,00
-
1994
5,00
4,48
8,43
4,67
-
1995
5,67
-
13,60
5,71
-
1996
6,69
-
23,55
7,41
-
1997
7,91
-
32,31
8,18
-
1998
3,31
-
17,22
5,14
-
1999
5,64
-
27,81
9,20
-
2000
5,17
-
27,92
9,76
-
2001
5,70
-
21,38
9,98
-
2002
7,50
13,02
20,09
6,00
-
2003
7,95
11,24
22,09
8,07
-
2004
8,55
12,86
21,13
5,63
-
2005
8,43
12,72
15,88
5,12
5,63
2006
8,43
19,69
23,89
15,53
6,25
2007
8,31
15,69
19,04
14,35
6,67
2008
8,57
17,12
25,75
17,17
6,58
2009
8,96
21,03
21,78
17,36
5,92
2010
9,49
22,52
23,64
18,22
6,41
2011
10,61
22,12
29,18
19,62
10,40
2012
11,29
22,20
28,49
20,50
11,56
Huyện Tu Mơ
Rông
168
Huyện Kon
Plong
Huyện Kon
Rẫy
Huyện Đăk Hà
Huyện Sa
Thầy
Tạ/ha