Triệu đồng
1991
52264
14070
38194
0
1992
67260
19100
48160
0
1993
101510
28906
72604
0
1994
151566
43152
108414
0
1995
176316
59148
117168
0
1996
238494
87769
150725
0
1997
359620
163512
196108
0
1998
278342
93502
184840
0
1999
271881
75911
195970
0
2000
365775
141790
223985
0
2001
358657
130867
227790
0
2002
402124
126394
275730
0
2003
507834
181821
326013
0
2004
588043
213943
374100
0
2005
684424
224494
447235
12695
2006
642525
212627
384602
45296
2007
947435
306988
566104
74343
2008
1104391
331674
673205
99512
2009
1381104
393187
905248
82669
2010
1874574
622570
1175532
76472
2011
2459015
858814
1600201
0
2012
3242814
1128814
2114000
0
193
1. Giá trị sản xuất ngành công nghiệp theo giá hiện hành phân theo thành
phần kinh tế
Kinh tế nhà nước
Kinh tế ngoài nhà
nước
Kinh tế có vốn
đầu tư nước
ngoài
Chia ra
Tổng số
Ghi chú: từ 2006 GTSX không tính nguyên vật liệu 3 ngành: may mặc, xay xát, giết mổ