1991
2
40
542
154
1992
2
41
770
361
1993
2
46
857
342
1994
2
48
976
378
1995
2
52
1019
403
1996
2
67
1191
435
1997
2
66
1783
496
1998
1
23
1074
557
1999
2
30
1136
565
2000
2
36
882
414
2001
2
48
892
259
2002
2
55
1028
413
2003
2
63
1144
267
2004
2
98
1301
386
2005
2
94
1325
474
2006
1
34
186
25
2007
2
53
978
428
2008
2
76
1670
556
2009
2
84
1746
191
2010
2
115
1425
522
2011
2
117
1372
399
2012
2
119
1394
408
230
6. Số trường, giáo viên và sinh viên tốt nghiệp của giáo dục trung cấp
chuyên nghiệp
Số trường học -
Trường
Giáo viên - người Sinh viên - người
Sinh viên tốt
nghiệp - sinh
viên