Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006 Năm 2008 Năm 2010
Chung toàn tỉnh
234,4 340,4 445,0 663,9 947,3
a. Chia theo khu vực
- Thành thị
327,3 575,3 741,5 1.058,8 1.336,4
- Nông thôn
194,6 257,4 333,6 672,4 749,3
b. Chia theo dân tộc
- Kinh
324,7 488,6 637,2 1.175,6 1.388,1
- Dân tộc thiểu số
174,0 211,1 278,8 644,6 568,2
c. Chia theo 5 nhóm thu nhập
Nhóm 1
106,7 130,5 159,2 239,4 357,5
Nhóm 2
160,1 191,0 239,6 343,6 511,9
Nhóm 3
200,0 268,6 381,4 513,8 679,3
Nhóm 4
248,4 395,0 541,1 823,2 1.037,4
Nhóm 5
458,9 716,6 902,9 1.413,4 2.154,8
Chênh lệch thu nhập giữa nhóm
5 và nhóm 1(lần)
4,3
5,5
5,7
5,9
6,0
238
13. Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng chia theo khu vực, dân tộc và 5
nhóm thu nhập
Đơn vị tính: 1000 đồng