Page 276 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006 Năm 2008 Năm 2010
Chung toàn tỉnh
234,4 340,4 445,0 663,9 947,3
a. Chia theo khu vực
- Thành thị
327,3 575,3 741,5 1.058,8 1.336,4
- Nông thôn
194,6 257,4 333,6 672,4 749,3
b. Chia theo dân tộc
- Kinh
324,7 488,6 637,2 1.175,6 1.388,1
- Dân tộc thiểu số
174,0 211,1 278,8 644,6 568,2
c. Chia theo 5 nhóm thu nhập
Nhóm 1
106,7 130,5 159,2 239,4 357,5
Nhóm 2
160,1 191,0 239,6 343,6 511,9
Nhóm 3
200,0 268,6 381,4 513,8 679,3
Nhóm 4
248,4 395,0 541,1 823,2 1.037,4
Nhóm 5
458,9 716,6 902,9 1.413,4 2.154,8
Chênh lệch thu nhập giữa nhóm
5 và nhóm 1(lần)
4,3
5,5
5,7
5,9
6,0
238
13. Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng chia theo khu vực, dân tộc và 5
nhóm thu nhập
Đơn vị tính: 1000 đồng