Page 277 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

Đơn vị tính: 1000 đồng
Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006 Năm 2008 Năm 2010
Chung toàn tỉnh
225,4
290,1
410,1
618,1
954,0
a. Chia theo khu vực
- Thành thị
311,8
415,1
670,7
869,2 1.577,0
- Nông thôn
202,2
231,8
284,2
523,5
627,0
b. Chia theo dân tộc
- Kinh
318,1
401,5
586,2
903,8 1.543,0
- Dân tộc thiểu số
181,3
193,5
242,2
432,4
469,0
c. Chia theo 5 nhóm chi tiêu
Nhóm 1
152,0
138,2
173,7
223,5
297,0
Nhóm 2
185,9
185,3
223,1
340,2
395,0
Nhóm 3
226,2
248,0
289,0
510,2
856,0
Nhóm 4
274,0
344,7
452,1
694,9 1.200,0
Nhóm 5
447,5
551,6
933,8 1.281,3 1.989,0
Chênh lệch chi tiêu giữa nhóm 5
và nhóm 1(lần)
2,9
4,0
5,4
5,7
6,7
239
14. Chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng chia theo khu vực, dân tộc và 5 nhóm
chi tiêu và chênh lệch CTBQ giữa nhóm 5 và nhóm 1