Người
Nam
Nữ
Nam
Nữ
Tổng số
314.216 157.863 156.353 430.133 217.811 212.322
1. Kinh
145.681 74.278 71.403 201.153 103.808 97.345
2. Tày
1.648
866
782
2.630
1.415
1.215
3. Thái
1.163
602
561
4.249
2.116
2.133
4.Mường
3.040
1.523
1.517
5.386
2.840
2.546
5.Khơ Me
34
22
12
60
31
29
6.Hoa(Hán)
127
77
50
138
85
53
7.Nùng
1.120
601
519
1.997
1.108
889
8.Hmông
6
3
3
26
24
2
9.Dao
35
20
15
98
66
32
10.Gia Rai
15.887
7.886
8.001 20.606 10.212 10.394
11.Ê Đê
45
26
19
376
292
84
12.Ba Na
37.519 18.693 18.826 53.997 26.956 27.041
13.Sán Chay
104
49
55
162
87
75
14.Chăm
1
1
0
7
5
2
15.Cơ Ho
5
4
1
5
3
2
16.Xơ Đăng
78.741 38.811 39.930 104.759 51.722 53.037
17.Sán Dìu
36
18
18
105
52
53
18.Hrê
1.866
972
894
1.547
806
741
19.Ra Glai
7
3
4
12
9
3
20.Mnông
2
2
0
62
53
9
21.Thổ(4)
46
20
26
119
61
58
22.Xtiêng
1
1
0
12
9
3
23.Khơ mú
0
0
0
1
1
0
250
1.4 Dân số tại thời điểm 0h ngày 1/4 năm 1999 và 1/4 năm 2009 nam, nữ theo
dân tộc
1999
Chia ra
2009
Chia ra