Page 294 - Sach Kon Tum 22 nam FB Publisher Project

Basic HTML Version

Người
Thành thị Nông thôn
Thành thị Nông thôn
Tổng số
314.216 100.039 214.177 430.133 144.166 285.967
1. Kinh
146.606 80.326 66.280 201.153 116.218 84.935
2. Tày
1.648
472
1.176
2.630
753
1.877
3. Thái
1.163
234
929
4.249
856
3.393
4.Mường
3.040
525
2.515
5.386
931
4.455
5.Khơ Me
34
28
6
60
50
10
6.Hoa(Hán)
127
97
30
138
105
33
7.Nùng
1.120
294
826
1.997
524
1.473
8.Hmông
6
0
6
26
14
12
9.Dao
35
8
27
98
22
76
10.Gia Rai
15.887
2.300 13.587 20.606
2.984 17.622
11.Ê Đê
45
9
36
376
74
302
12.Ba Na
37.519
7.591 29.928 53.997 10.925 43.072
13.Sán Chay
104
10
94
162
15
147
14.Chăm
1
0
1
7
1
6
15.Cơ Ho
5
0
5
5
1
4
16.Xơ Đăng
78.741
6.149 72.592 104.759
8.182 96.577
17.Sán Dìu
36
7
29
105
20
85
18.Hrê
1.866
484
1.382
1.547
401
1.146
19.Ra Glai
7
6
1
12
10
2
20.Mnông
2
0
2
62
9
53
21.Thổ(4)
46
16
30
119
42
77
22.Xtiêng
1
0
1
12
3
9
23.Khơ mú
0
0
0
1
1
0
252
1.5 Dân số tại thời điểm 0h ngày 1/4 năm 1999 và 1/4 năm 2009 thành thị,
nông thôn theo dân tộc
1999
Chia ra
2009
Chia ra