Người
Thành thị Nông thôn
Thành thị Nông thôn
24.Bru Vân Kiều
4
0
4
21
1
20
25.Cơ Tu
12
0
12
16
6
10
27.Tà Ôi
3
0
3
8
2
6
28.Mạ
0
0
0
3
1
2
29.Gié Triêng
25.463
1398 24.065 31.644
1.860 29.784
30.Co
48
42
6
118
103
15
31.Chơ Ro
1
0
1
1
0
1
33.Hà Nhì
0
0
0
1
1
0
35.Lào
4
4
0
2
2
0
36.La Chí
0
0
0
1
1
0
38.Phù Lá
0
0
0
1
1
0
41.Pà Thẻn
0
0
0
3
0
3
44.Chứt
0
0
0
2
2
0
45.Lô Lô
0
0
0
1
1
0
46.Mảng
0
0
0
1
0
1
47.Cơ Lao
0
0
0
1
1
0
51.Pu Péo
0
0
0
1
0
1
52.Rơ Măm
338
29
309
419
36
383
53.Brâu
298
4
294
379
5
374
55. Người nước
6
6
0
3
2
1
ngoài
253
1999
Chia ra
2009
Chia ra
1.5 Dân số tại thời điểm 0h ngày 1/4 năm 1999 va 1/4 năm 2009 thành thị,
nông thôn theo dân tộc (tiếp theo)